皮皮学,免费搜题
登录
搜题
【单选题】
GB/T 25000.51-2010标准对软件产品的要求基本是依据()来表述的
A.
GB/T 16260-2006
B.
GB/T 17544-1998
C.
ISO 14598
D.
GB/T 15481
拍照语音搜题,微信中搜索
"皮皮学"
使用
参考答案:
参考解析:
知识点:
皮皮学刷刷变学霸
举一反三
【单选题】下列句子中标点符号使用不正确的一项是
A.
卢沟桥上的石刻狮子,有的母子相抱,有的交头接耳,有的像倾听水声,有的像注视行人,千态万状,惟妙惟肖。
B.
第一次的感觉真奇妙。细细回想:在你的生命中,有多少“第一次”值得你低回品味?有多少“第一次”给你留下不可磨灭的印象?
C.
快乐固然兴奋,苦痛又何尝不美丽?我曾读到一个警句,是“愿你生命中有够多的云翳,来造成一个美丽的黄昏。”
D.
每一朵盛开的花就像是一个小小的张满了的帆,帆下带着尖底的舱,船舱鼓鼓的;又像一个忍俊不禁的笑容,就要绽开似的。
查看完整题目与答案
【单选题】在混凝土工程施工前,应由项目技术人员编写技术交底方案,并经谁批准后实施
A.
项目经理
B.
项目负责人
C.
监理工程师
D.
项目技术负责人
查看完整题目与答案
【单选题】Nghe Hội thoại A: chị Hoa đi xem nhà, Vì sao Chị Hoa đi xem nhà ?
A.
Vì bạn đồng nghiệp chị Mai mới sang thành phố này, chị ấy muốn được ở gần chị Mai để tiện làm việc.
B.
Vì Chị Mai không thích căn nhà của mình, muốn tìm một căn nhà khác để tiện làm việc.
C.
Vì chị Mai thấy căn nhà cũ xa công ty quá, muốn tìm một căn nhà mới đển gần bạn đồng nghiệp.
D.
Vì Chị Mai thấy căn nhà cũ hướng Đông không mát bằng căn nhà này.
查看完整题目与答案
【多选题】汽车车身壳体按结构形式分为( )等类型。
A.
无骨架式
B.
骨架式
C.
半骨架式
D.
壳体式
查看完整题目与答案
【简答题】目前,汽车车架按其结构形式主要可分为()、()、()和()。
查看完整题目与答案
【简答题】汽车车架按其结构形式的不同可分为( )、( )、综合式车架和( )。
查看完整题目与答案
【单选题】在混凝土工程施工前,应由项目技术人员编写技术交底方案,并经( )批准后实施。
A.
项目经理
B.
项目负责人
C.
监理工程师
D.
项目技术负责人
查看完整题目与答案
【简答题】汽车车架按其结构形式可分为 、 、综合式和平台式车架等几种类型 。
查看完整题目与答案
【单选题】Đ ặ t những bước chân đầu tiên tới giảng đ ường đại học, bạn Mai có cảm thấy có _______ không? - Vâng, em nghĩ cuộc sống ở đ ại học rất mới mẻ. Em yêu thích đ ại học của em.
A.
ngơ ngác và niềm vui
B.
ngơ ngác pha niềm vui
C.
ngơ ngác pha lẫn niềm vui
D.
phá ngơ ngác và niềm vui
查看完整题目与答案
【简答题】目前,汽车车架按其结构形式主要可分为哪四种类型?
查看完整题目与答案
相关题目:
【单选题】下列句子中标点符号使用不正确的一项是
A.
卢沟桥上的石刻狮子,有的母子相抱,有的交头接耳,有的像倾听水声,有的像注视行人,千态万状,惟妙惟肖。
B.
第一次的感觉真奇妙。细细回想:在你的生命中,有多少“第一次”值得你低回品味?有多少“第一次”给你留下不可磨灭的印象?
C.
快乐固然兴奋,苦痛又何尝不美丽?我曾读到一个警句,是“愿你生命中有够多的云翳,来造成一个美丽的黄昏。”
D.
每一朵盛开的花就像是一个小小的张满了的帆,帆下带着尖底的舱,船舱鼓鼓的;又像一个忍俊不禁的笑容,就要绽开似的。
查看完整题目与答案
【单选题】在混凝土工程施工前,应由项目技术人员编写技术交底方案,并经谁批准后实施
A.
项目经理
B.
项目负责人
C.
监理工程师
D.
项目技术负责人
查看完整题目与答案
【单选题】Nghe Hội thoại A: chị Hoa đi xem nhà, Vì sao Chị Hoa đi xem nhà ?
A.
Vì bạn đồng nghiệp chị Mai mới sang thành phố này, chị ấy muốn được ở gần chị Mai để tiện làm việc.
B.
Vì Chị Mai không thích căn nhà của mình, muốn tìm một căn nhà khác để tiện làm việc.
C.
Vì chị Mai thấy căn nhà cũ xa công ty quá, muốn tìm một căn nhà mới đển gần bạn đồng nghiệp.
D.
Vì Chị Mai thấy căn nhà cũ hướng Đông không mát bằng căn nhà này.
查看完整题目与答案
【多选题】汽车车身壳体按结构形式分为( )等类型。
A.
无骨架式
B.
骨架式
C.
半骨架式
D.
壳体式
查看完整题目与答案
【简答题】目前,汽车车架按其结构形式主要可分为()、()、()和()。
查看完整题目与答案
【简答题】汽车车架按其结构形式的不同可分为( )、( )、综合式车架和( )。
查看完整题目与答案
【单选题】在混凝土工程施工前,应由项目技术人员编写技术交底方案,并经( )批准后实施。
A.
项目经理
B.
项目负责人
C.
监理工程师
D.
项目技术负责人
查看完整题目与答案
【简答题】汽车车架按其结构形式可分为 、 、综合式和平台式车架等几种类型 。
查看完整题目与答案
【单选题】Đ ặ t những bước chân đầu tiên tới giảng đ ường đại học, bạn Mai có cảm thấy có _______ không? - Vâng, em nghĩ cuộc sống ở đ ại học rất mới mẻ. Em yêu thích đ ại học của em.
A.
ngơ ngác và niềm vui
B.
ngơ ngác pha niềm vui
C.
ngơ ngác pha lẫn niềm vui
D.
phá ngơ ngác và niềm vui
查看完整题目与答案
【简答题】目前,汽车车架按其结构形式主要可分为哪四种类型?
查看完整题目与答案