皮皮学,免费搜题
登录
搜题
【单选题】
Promise to tell me the news ______you hear anything
A.
as soon as
B.
before
C.
if
拍照语音搜题,微信中搜索"皮皮学"使用
参考答案:
参考解析:
知识点:
.
..
皮皮学刷刷变学霸
举一反三
【简答题】4 Nghe đoạn văn dưới đây, sau đó trả lời câu hỏi. Người Việt Nam sử dụng cách tính ngày, tháng theo lịch nào? Hội Lim thường được tổ chức vào ngày nào? Hội Gióng thường được tổ chức vào ngày nào? Tết ...
【简答题】Các em nghe lại hội thoại C, trả lời câu hỏi: Vì sao Hà không muốn làm ở chỗ cũ nữa?
【简答题】[化学—选修5:有机化学基础](15分) (15)蓓萨罗丁( )是一种治疗顽固性皮肤T-细胞淋巴瘤的药物,有研究者设计其合成路线如下(部分反应试剂和条件已略): 已知:Ⅰ. Ⅱ. 试回答下列问题:②③⑥ (1)蓓萨罗丁的分子式是 ; F分子中官能团的名称为 、 。 (2)原料A的核磁共振氢谱的峰面积之比为 ;原料B发生反应④所需的条件为 。 (3)反应①~⑥中属于的取代反应类型的有 (填序号)。 ...
【简答题】下列分别是蜗牛、麻雀、青蛙、蝴蝶、鲫鱼5种动物。请利用所学知识分析回答:(9分) (1)A的身体柔软、具有贝壳,属于无脊椎动物中的______动物;根据体内有无脊柱将上述动物分成两组,与A同组的有______(用字母表示)。 (2)动物生活环境不同,呼吸器官也有所区别。如E用______呼吸;C用______呼吸,皮肤辅助呼吸。 (3)上述动物中,进行完全变态发育的是______;体温恒定的是__...
【简答题】Giám đốc một công ty lớn đi kiểm tra kho, ông ta phát hiện một công nhân nhỏ tuổi đang ngồi xem truyện tranh. Ông ta rất ghét những người trốn việc trong giờ làm, bèn nổi giận nói: “ Lương tháng của a...
【简答题】Trả lời các câu hỏi sau đây theo bài. (根据课文内容回答下列问题) (1) Vịnh Hạ Long nằm ở đâu? Vẻ đẹpcủa nó thể hiện ở chỗ nào? (2) Sách ĐạiNam nhất thống chí có ghi đảo nào của vịnh Hạ Long với đặc điểm gì? (3) Bạ...
【单选题】下列不属于肤质类别的是
A.
敏感肤质
B.
油性肤质
C.
中性肤质
D.
婴儿肤质
【简答题】Dựa vào phim tài liệu "Các lễ hội truyền thống nổi tiếng ở Việt Nam" và " Lễ hội dân gian" trả lời câu hỏi. Lễ hội truyền thống Việt Nam diễn ra vào thời điểm nào?
【判断题】会计监督职能只要求对单位的经济活动进行事后监督。
A.
正确
B.
错误
【简答题】Trả lời các câu hỏi sau đây theo bài. (根据课文内容回答下列问题) (1) Trong Festival Huế đầu thế kỷ 21, có một buổi trình diễn áo dài như thế nào? (2) Nhà thiết kế nổi tiếng nào đã đem áo dài Việt Nam đi trình diễ...
相关题目: